Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Ứng dụng dịch học trong dự đoán tương lai / Nguyễn Tiến Đích .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2015 .- 457tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 379-454. - Thư mục: tr. 455-457
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bộ Kinh dịch, những vấn đề cơ bản của dịch học, cách lập quẻ dịch và các vấn đề trong dự đoán theo quẻ dịch. Ứng dụng dự đoán tương lai, nhà đất, vận hạn cuộc đời và sự việc theo quẻ dịch, quẻ Thẻ, quẻ Dụng
   ISBN: 9786048011062 / 129000đ

  1. Dự đoán.  2. Gieo quẻ.  3. Kinh dịch.  4. Ứng dụng.  5. Dịch học.
   133.5 556DD 2015
    ĐKCB: PM.009378 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Phù và sử dụng phù trong cuộc sống : Talismans and their using in live / / Nguyễn Tiến Đích, Nguyễn Thị Bích Chiểu .- Hà Nội : Thông tin và Truyền thông , 2017 .- 311tr. : minh họa (14 phần màu) ; 21 cm
   tr.215-214

  1. Đời sống tâm linh.  2. Kinh dịch.  3. Phong thủy.
   I. Nguyễn Thị Bích Chiểu.
   133 PH500VS 2017
    ĐKCB: PM.009369 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Chữa bệnh không dùng thuốc / Nguyễn Tiến Đích .- H. : Hồng Đức , 2018 .- 446tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 109-114
  Tóm tắt: Giới thiệu một số biện pháp cần thiết để tăng cường sức khoẻ và phòng chống những chứng bệnh thường gặp như: chứng sốt, chứng ho, đau nhức, cấm khẩu, dạ dày, gan... mà không cần dùng thuốc
/ 150000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh.
   615.8 CH551BK 2018
    ĐKCB: PM.009399 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Âm dương cuộc sống đời thường = Yin and yang basic lives / Nguyễn Tiến Đích .- Tái bản lần 3 .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2018 .- 267tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ luc: tr. 210- 261. - Thư mục: tr. 262-267
  Tóm tắt: Đề cập một số vấn đề về con người và vũ trụ, cuộc sống đời thường, làm việc lớn trong đời người, cuộc sống tín ngưỡng, an táng
   ISBN: 9786048030599 / 95000đ

  1. Thuyết âm dương.  2. Cuộc sống.  3. Khoa học.
   133.8 Â120DC 2018
    ĐKCB: PM.009393 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Kỹ thuật điều chỉnh trường khí vào nhà = Technical adjustment of khi field to houses : Thuật hoá giải phong thuỷ nhà / Nguyễn Tiến Đích .- Tái bản lần 2 .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2016 .- 260tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 238-255. - Thư mục: tr. 256-260
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp cụ thể để điều chỉnh và hoá giải trường khí trong nhà bằng giải pháp tụ khí và dẫn khí, bố cục hệ cửa, điều chỉnh bàn thờ và lò bếp, phương pháp chẻ khí và tách khí bằng hệ gương, phù hiệu, linh vật...
   ISBN: 9786048015596 / 85000đ

  1. Nhà cửa.  2. Điều chỉnh.  3. Phong thuỷ.
   728 K600TĐ 2016
    ĐKCB: PM.009363 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Hướng dẫn áp dụng phong thuỷ học trong xây dựng nhà = Guide to application of Fang Shui to building houses / Nguyễn Tiến Đích .- Tái bản lần 3, có bổ sung, sửa đổi .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2016 .- 368tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 323-368. - Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Cơ sở phương pháp luận khoa học của thiết kế nhà theo thuật phong thuỷ. Đại cương về dịch học ứng dụng trong thiết kế và xây dựng nhà. Ứng dụng thuật phong thuỷ trong thiết kế cửa chính và cổng nhà. Nguyên tắc thiết kế bố cục mặt bằng nhà theo phong thuỷ học...
   ISBN: 9786048020989 / 120000đ

  1. Phong thuỷ.  2. Xây dựng.  3. Nhà cửa.
   690 H550455DÁ 2016
    ĐKCB: PM.009367 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Công tác bê tông trong điều kiện khí hậu nóng ẩm Việt Nam : Sách dùng cho thiết kế, thi công, kiểm tra chất lượng công trình bê tông và bê tông cốt thép, nghiên cứu khoa học, đào tạo đại học và sau đại học chuyên ngành xây dựng / Nguyễn Tiến Đích .- Tái bản .- H. : Lao động , 2015 .- 314tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 218-224
  Tóm tắt: Đặc điểm khí hậu nóng ẩm Việt Nam với công nghệ bê tông. Giới thiệu một số kết quả nghiên cứu và kinh nghiệm thực tế về nâng cao chất lượng và xử lý sự cố công trình bê tông chịu tác động thường xuyên và dài ngày của các điều kiện khí hậu nóng ẩm Việt Nam
   ISBN: 9786048226190 / 84000đ

  1. Công trình bê tông.  2. Kết cấu bê tông.  3. {Việt Nam}
   693.5 C455TB 2018
    ĐKCB: PM.009243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009379 (Sẵn sàng)